Trên cơ sở báo cáo của Hội đồng xét tuyển viên chức, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thông báo danh sách tổng hợp kết quả xét tuyển và dự kiến trúng tuyển kỳ xét tuyển viên chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch năm 2019.
DANH SÁCH KẾT QUẢ XÉT TUYỂN VÀ DỰ KIẾN NGƯỜI TRÚNG TUYỂN
KỲ THI XÉT TUYỂN VIÊN CHỨC SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM 2019
(Kèm theo Thông báo sô: 42 /TB-SVHTTDL ngày 08 tháng 10 năm 2020 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Đơn vị dự tuyển |
Đối tượng ưu tiên |
Điểm phỏng vấn |
Điểm ưu tiên |
Tổng điểm (Điểm phỏng vấn + điểm ưu tiên) |
Dự kiến trúng tuyển |
Ghi chú |
1 |
Lê Đức Cường |
12/9/1987 |
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao tỉnh |
|
71 |
|
71 |
Trúng tuyển |
|
2 |
Nguyễn Hải Đăng |
08/10/1996 |
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao tỉnh |
|
85 |
|
85 |
Trúng tuyển |
|
3 |
Nguyễn Nhật Nam |
22/5/1988 |
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao tỉnh |
|
|
|
|
|
Không tham gia phỏng vấn |
4 |
Nguyễn Trọng Vỹ |
20/9/1991 |
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao tỉnh |
|
81,7 |
|
81,7 |
Trúng tuyển |
|
5 |
Phạm Công Danh |
09/04/1977 |
Bảo tàng – Thư viện tỉnh |
|
80 |
|
80 |
Trúng tuyển |
|
6 |
Nguyễn Văn Hưng |
22/10/1986 |
Bảo tàng – Thư viện tỉnh |
|
|
|
|
|
Không tham gia phỏng vấn |
7 |
Vũ Thị Oanh |
28/5/1986 |
Bảo tàng – Thư viện tỉnh |
|
95 |
|
95 |
Trúng tuyển |
|
8 |
Y Rinh |
20/3/1995 |
Bảo tàng – Thư viện tỉnh |
|
|
|
|
|
Không tham gia phỏng vấn |
9 |
Nguyễn Thị Thiện |
16/7/1993 |
Bảo tàng – Thư viện tỉnh |
Con thương binh |
80 |
05 |
85 |
Không trúng tuyển |
|
10 |
Nguyễn Văn Trí |
08/08/1990 |
Bảo tàng – Thư viện tỉnh |
|
80 |
|
80 |
Trúng tuyển |
|
11 |
Nguyễn Quang Tuyến |
26/6/1987 |
Bảo tàng – Thư viện tỉnh |
|
70 |
|
70 |
Trúng tuyển |
|
12 |
Hoàng Thị Thu Hà |
30/4/1995 |
Trung tâm Văn hóa – Nghệ thuật tỉnh |
|
|
|
|
|
Không tham gia phỏng vấn |
13 |
A Lâm |
03/9/1987 |
Trung tâm Văn hóa – Nghệ thuật tỉnh |
|
67,5 |
|
67,5 |
Trúng tuyển |
|
14 |
Đỗ Thị Bích Luyến |
20/7/1990 |
Trung tâm Văn hóa – Nghệ thuật tỉnh |
|
|
|
|
|
Không tham gia phỏng vấn |
15 |
Y Nhíp |
08/3/1992 |
Trung tâm Văn hóa – Nghệ thuật tỉnh |
|
72 |
|
72 |
Trúng tuyển |
|
16 |
Y Nhơn |
03/12/1987 |
Trung tâm Văn hóa – Nghệ thuật tỉnh |
|
70 |
|
70 |
Trúng tuyển |
|
17 |
Nguyễn Quốc Lê Anh |
23/11/1989 |
Trung tâm Thông tin xúc tiến du lịch tỉnh |
|
65 |
|
65 |
Không trúng tuyển |
|
18 |
Hồ Thị Thu Hằng |
07/01/1987 |
Trung tâm Thông tin xúc tiến du lịch tỉnh |
|
|
|
|
|
Không tham gia phỏng vấn |
19 |
Phạm Thị Minh Huệ |
18/9/1994 |
Trung tâm Thông tin xúc tiến du lịch tỉnh |
|
|
|
|
|
Không tham gia phỏng vấn |
20 |
Nguyễn Thị Hồng Khoa |
10/10/1995 |
Trung tâm Thông tin xúc tiến du lịch tỉnh |
|
85 |
|
85 |
Trúng tuyển |
|
21 |
Nguyễn Thị Tuyết Mai |
06/9/1996 |
Trung tâm Thông tin xúc tiến du lịch tỉnh |
|
31 |
|
31 |
Không trúng tuyển |
|
22 |
Vũ Trần Hoài Thương |
13/01/1990 |
Trung tâm Thông tin xúc tiến du lịch tỉnh |
|
86,5 |
|
86,5 |
Trúng tuyển |
|
23 |
Đỗ Thiên Trang |
22/10/1992 |
Trung tâm Thông tin xúc tiến du lịch tỉnh |
|
88 |
|
88 |
Trúng tuyển |
|
24 |
Bùi Thanh Lâm |
22/8/1987 |
Trung tâm Thông tin xúc tiến du lịch tỉnh |
|
|
|
|
|
Không tham gia phỏng vấn |
(theo Thông báo sô: 42 /TB-SVHTTDL ngày 08 tháng 10 năm 2020 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)